- Băng tải Polyester hay còn được gọi với tên khác là băng tải EP được làm từ chất liệu chính từ cao su chất lượng cao bao bọc bên ngoài còn bên trong là các lớp bố vải được làm từ Polyester ( làm sợi dọc) và sợi Nylon ( làm sợi ngang). Ưu việt của loại sản phẩm này là : có tính chịu lực tốt, dẻo dai, chịu được nước, chịu ẩm mốc tốt, vận chuyển được khối lượng nguyên vật liệu lớn với quãng đường dài trong thời gian ngắn. Vậy băng tải EP sản xuất có đặc điểm như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể qua bài viết dưới đây.
Đặc điểm chính của băng tải EP
- Điểm nổi bật đầu tiên của loại băng tải này so với các sản phẩm băng tải công nghiệp đó là độ dãn. Băng tải EP có độ dãn rất thấp ( kiểm nghiệm thực tế đưa ra độ dãn của sản phẩm <4%). Do vậy sẽ giúp cho quá trình khởi động được rút ngắn lại, giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được điện năng trong sản xuất.
- Với độ dãn thấp nên bề mặt cao su của sản phẩm sẽ không có hiện tượng bị rạn nứt, tránh được hiện tượng thẩm thấu, hạn chế các tác nhân gây hư hại đến các lớp bố vải bên trong, từ đó giúp kéo dài tuổi thọ, độ bền của sản phẩm.
- Băng chuyền khởi động êm du, không gây ồn, đặc biệt là đối với các băng chuyền dài.
- Được cấu tạo từ sợi Polyester có đặc tính nổi bật là chịu ẩm- nước rất tốt, do vậy có thể sử dụng sản phẩm được ở cả môi trường có độ ẩm cao, chịu nhiệt tốt dưới 150 độ C.
( Băng tải bố ép EP. Ảnh minh họa).
Thông số kỹ thuật cơ bản về băng tải EP
Loại lớp bố | kết cấu lớp bố | Các loại lớp bố | Độ dày lớp bố (mm/p) |
Cường độ chịu tải (N/mm) | Độ dà y bề mặt | Độ rộng (mm) | Độ dài (mm) | ||||||
Sợi Dọc | Sợi ngang | 2 lớp | 3 lớp | 4 lớp | 5 lớp | 6 lớp | Trên | Dưới | |||||
Polyester (EP) | Polyester (EP) | Nylon(EP) | EP 100 | 0.75 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 1.5-12 | 0-4.5 | 400-2200 | ≤ 300 |
EP 150 | 1.00 | 300 | 450 | 600 | 750 | 900 | |||||||
EP 200 | 1.10 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 500-2200 | ||||||
EP 250 | 1.25 | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | |||||||
EP 300 | 1.35 | 600 | 900 | 1200 | 1500 | 1800 | 800-2200 | ||||||
EP 350 | 1.45 | 1050 | 1400 | 1750 | 2100 | ||||||||
EP 400 | 1.55 | 1600 | 2000 | 2400 | 1000-2200 | ||||||||
EP 500 | 1.70 | 2000 | 2500 | 3000 |
- Với bảng thông số cơ bản chúng tôi cung cấp ở trên, hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về độ dày của lớp bố, độ kéo dãn của từng loại vải EP, để từ đó lựa chọn được sản phẩm băng tải EP phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
( Băng tải EP. Ảnh minh họa).
Tính năng nổi bật của băng tải EP
- Được đánh giá cao và là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng như: khai thác than đá, tải đất, xi măng,… băng tải EP có những tính năng nổi bật sau đây để có thể đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng của khách hàng:
- Sản phẩm có sức kéo, chịu tải lớn
- Dây băng tải thiết kế chắc chắn, sử dụng được ở tốc độ vận chuyển lớn
- Độ dãn thấp nhất trong các loại băng tải, giúp đẩy nhanh quá trình khởi động, tiết kiệm điện năng trong sản xuất
- Chịu ẩm, chịu va đập và chịu nhiệt tốt
- Công suất truyền tải lớn, vận chuyển nguyên liệu có khối lượng lớn với tốc độ nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian sản xuất, giảm nhân công lao động trong khi năng suất làm việc vẫn được đảm bảo.
- Có thể sử dụng được ở mọi môi trường, trong trường hợp cần vận chuyển ở đường tải dài, băng tải EP là sự lựa chọn hợp lý của bạn
- Sản phẩm có tuổi thọ cao, đầu tư một lần sử dụng được trong thời gian dài.
- Trên đây là những thông tin cơ bản để giúp cho doanh nghiệp đưa ra lựa chọn loại băng tải EP phù hợp với loại hình sản xuất của mình. Để được tư vấn cụ thể hơn sản phẩm băng tải cũng như giúp đưa ra giải pháp nhanh chóng cho doanh nghiệp vui lòng liên hệ đến Sieuthibangtai.com. Với nhiều năm làm nghề cùng đội ngũ kỹ sư, nhân viên có trình độ cao cùng sự nhiệt huyết, chúng tôi cam kết mang đến các bạn những sản phẩm băng tải chất lượng tốt với giá thành hợp lý nhất.